Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
旌旗 tinh kì
•
星期 tinh kì
1
/2
旌旗
tinh kì
[
tinh kỳ
]
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cờ tinh, tức cờ thêu xung quanh, dùng trong quân đội. Đoạn trường tân thanh : » Bác đồng chật đất tinh kì rợp sân «.
星期
tinh kì
[
tinh kỳ
]
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giờ sao mọc, tức giờ rước dâu. Tục lệ cổ Trung Hoa là đợi tối, sao mọc thì rước dâu. Đoạn trường tân thanh : » Tinh kì giục giã đã mong độ về «. — Trong Bạch thoại có nghĩa là một tuần lễ ( thời gian 7 ngày ).